- Giới thiệu chung
- Câu Hỏi
- Sản phẩm tương tự
【Thương hiệu】 |
QUẢNG TÔNG |
【Tiêu chuẩn】 |
ASTM/JIS/GB |
【Cấp】 |
SS201, SS304, SS316 |
[Phạm vi đường kính] |
0 . 3mm-55mm |
【Đặc điểm kỹ thuật】 |
1x7、1x19、7x7、7x19 |
【Đặc trưng】 |
Chống ăn mòn, chống mài mòn, chịu nhiệt |
Cấu trúc dây thép không gỉ |
||||||||
CẤU TRÚC:1x7 |
||||||||
Mã sản phẩm |
Đường kính (mm) |
MBL (kn) |
MBL (Kg) |
Trọng lượngKg/100m |
||||
WR02(1x7)-C |
2 |
4.11 |
440 |
2.2 |
||||
WR025(1x7)-C |
2.5 |
676 |
690 |
3.4 |
||||
WR03(1x7)-C |
3 |
9.81 |
1,000 |
4.9 |
||||
WR035(1x7)-C |
3.5 |
13.33 |
1,360 |
6.8 |
||||
WR04(1x7)-C |
4 |
17.46 |
1,780 |
8.8 |
||||
CẤU TRÚC:1x19 |
||||||||
Mã sản phẩm |
Đường kính (mm) |
MB±(kn) |
MBL (Kg) |
Trọng lượngKg/100m |
||||
WR04(1x19)-C |
4 |
17.46 |
1,780 |
9.1 |
||||
WR05(1x19)-C |
5 |
25.49 |
2,600 |
14.2 |
||||
WR06(1x19)-C |
6 |
35.29 |
3,600 |
20.5 |
||||
WR07(1x19)-C |
7 |
49.02 |
5,000 |
27.9 |
||||
WR08(1x19)-C |
8 |
6,176 |
6,300 |
36.5 |
||||
WR10(1x19)-C |
10 |
98.04 |
10,000 |
57 |
||||
WR12(1x19)-C |
12 |
143.15 |
14,500 |
82.1 |
||||
CẤU TRÚC:7x7 |
||||||||
Mã sản phẩm |
Đường kính (mm) |
MBL(kn) |
MBL (Kg) |
Trọng lượngKg/100m |
||||
WR01(7x7) |
1 |
0.56 |
57 |
0.38 |
||||
WR012(7x7) |
1.2 |
1.13 |
115 |
0.5 |
||||
WR015(7x7) |
1.5 |
1.26 |
128 |
0.86 |
||||
WR018(7x7) |
1.8 |
1.82 |
186 |
1.3 |
||||
WR02(7x7) |
2 |
2.24 |
228 |
1.54 |
||||
WR025(7x7) |
2.5 |
3.49 |
356 |
2.4 |
||||
WR03(7x7) |
3 |
5.03 |
513 |
3.46 |
||||
WR04(7x7) |
4 |
8.94 |
912 |
6.14 |
||||
CẤU TRÚC:7x19 |
||||||||
Mã sản phẩm |
Đường kính (mm) |
MBL(kn) |
MBL (Kg) |
Trọng lượng Kg/ 100m
|
||||
WR05(7x19) |
5 |
13 |
1,330 |
9.3 |
||||
WR06(7x19) |
6 |
18.8 |
1.920 |
13.4 |
||||
WR07(7x19) |
7 |
25.5 |
2,600 |
18.2 |
||||
WR08(7x19) |
8 |
33.4 |
3,410 |
23.8 |
||||
WR10(7x19) |
10 |
52.1 |
5,310 |
37.2 |
||||
WR12(7x19) |
12 |
85.1 |
7,660 |
53.6 |
VỀ GIÁ CẢ-
VỀ CHẤT LƯỢNG-
GIỚI THIỆU DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG
Thương hiệu: Quảng Đông
Cáp dây thép không gỉ cấp 316 của Quảng Đông là sản phẩm hạng nặng và chất lượng cao, hoàn hảo cho nhiều ứng dụng khác nhau. Cho dù bạn đang tìm kiếm một loại cáp chắc chắn để chịu tải nặng hay một lựa chọn bền bỉ để sử dụng ngoài trời thì loại cáp dây này là một lựa chọn tuyệt vời. Với đường kính 3.2mm, nó có độ dày vừa phải để tạo ra sự cân bằng giữa sức mạnh và tính linh hoạt.
Được chế tạo để chịu được các điều kiện môi trường khắc nghiệt và chống ăn mòn. Nó thực sự lý tưởng để sử dụng trong môi trường biển và ven biển, các vật liệu khác có thể bị ăn mòn hoặc hư hỏng do tiếp xúc với nước mặn. Ngoài ra, nó có khả năng kháng hóa chất và có thể chịu được nhiệt độ cao, khiến nó trở thành sự lựa chọn linh hoạt cho nhiều ứng dụng thương mại khác nhau.
Một trong những điều tốt nhất về bất kỳ thứ gì trong số đó là độ bền của nó là độ bền rất lớn. Có khả năng chịu tải trọng phá vỡ trên 900kg, nó có thể chứa các tải trọng có nguy cơ bị gãy hoặc gãy cao. Ngoài ra, dưới lực căng hoặc trọng lượng cực lớn, nó vẫn bền và đáng tin cậy, khiến nó trở nên hoàn hảo cho các ứng dụng khắt khe và đòi hỏi khắt khe.
Cáp có lớp hoàn thiện được đánh bóng không chỉ mang lại vẻ ngoài hấp dẫn mà còn giúp cáp mượt mà hơn và dễ cầm hơn. Để lắp đặt, nâng hoặc neo, điều này rất dễ sử dụng và mang lại khả năng chống rách đặc biệt cho dù bạn đang sử dụng nó.
Hàng đang có sẵn nên bạn không cần phải đợi lâu để có thể sở hữu nó. Với việc giao hàng nhanh chóng và dịch vụ tiêu dùng tuyệt vời, việc mua cáp này từ Quảng Đông là một trải nghiệm không hề rắc rối và không căng thẳng. Ngoài ra, việc sử dụng vật liệu chất lượng cao và hiệu suất vượt trội, đây là sản phẩm mà bạn sẽ sử dụng và tin cậy trong thời gian dài.
Mua hàng từ Quảng Đông là sự lựa chọn thông minh và đáng tin cậy. Tại sao chờ đợi? Tận dụng của bạn bây giờ.